Tên của quý tử nhà Nguyệt Ánh rất tương xứng với diện mạo bên ngoài của cậu bé.
Với những đứa trẻ sinh ra trong gia đình đa văn hoá, có bố và mẹ mang hai dòng máu khác nhau, ngoại trừ tên gọi được đặt theo họ của bố, nhiều nhóc tỳ còn may mắn khi có đến tận hai cái tên, một tên thật theo ngôn ngữ của đất nước bố và một tên theo ngôn ngữ của đất nước mẹ. Con trai nữ diễn viên “Cổng mặt trời” Nguyệt Ánh là ví dụ điển hình.
Nguyệt Ánh được đông đảo khán giả yêu phim Việt nhớ mặt qua những bộ phim truyền hình ăn khách như Cổng mặt trời, Thứ ba học trò, Gia đình phép thuật, Giấc mơ cổ tích… Cô ghi điểm với lối diễn xuất chân thật, diện mạo xinh đẹp giản dị, hiền dịu và mộc mạc. Từ khi sinh con lai với chồng là thầy giáo Yoga người Ấn Độ, Nguyệt Ánh tập trung chăm sóc, vun vắn cho gia đình nhỏ và dần vắng bóng trên màn ảnh nhưng cuộc sống của nữ diễn viên vẫn nhận được sự quan tâm của nhiều người hâm mộ.
Ở độ tuổi lên 5, con trai Nguyệt Ánh cao lớn phổng phao, mái tóc đen rậm, sở hữu nước da ngăm giống hệt bố và đôi mắt đẹp như mẹ. Nhóc tỳ càng lớn càng ra dáng tài tử, hưởng trọn nét đẹp hài hoà giữa bố người Ấn và mẹ người Việt. Có mẹ là người nổi tiếng nên mỗi khi xuất hiện, con trai Nguyệt Ánh luôn thu hút sự chú ý từ mọi người.
Bên cạnh diện mạo ấn tượng, ít ai biết rằng, nhóc tỳ còn được bố mẹ đặt cho một cái tên có ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Ngoại trừ tên gọi ở nhà là Nanda, được đặt theo ngôn ngữ ngoại quốc, mang sắc thái đặc trưng của đất nước bố Ấn thì cậu bé còn có một cái tên tiếng Việt theo họ Nguyễn của mẹ rất hay và tương xứng với vẻ ngoài của nhóc tỳ.
Theo đó, Nguyệt Ánh đã đặt tên tiếng Việt cho quý tử của mình là Thiện Văn. Theo nghĩa Hán Việt, “Thiện” là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt tên đệm này là bố mẹ mong con lớn lên có thể trở thành một người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là “văn chương”, “tài năng” hoặc “trí tuệ”. Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, tinh tế và sắc sảo.
Đặt tên Thiện Văn cho con trai của mình, hẳn đó cũng là những mong muốn mà Nguyệt Ánh hy vọng quý tử của mình có thể đạt được khi trưởng thành.
Các bậc bố mẹ có thể tham khảo cái tên Thiện Văn để đặt cho con trai của mình, hoặc cân nhắc lựa chọn thêm những tên hay cho bé trai theo gợi ý dưới đây:
Tên ngoại quốc cho bé trai
Andrew: Hùng dũng và mạnh mẽ
Alexander: Người trấn giữ, người bảo vệ, tên của vị vua
Brian: Sức mạnh và quyền lực
Harold: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Leon/Leonard: Sư tử dũng mãnh
Liam: Chiến binh bảo vệ
Louis: Chiến binh trứ danh, đây là tên tiếng Pháp
Marcus: Dựa theo tên của thần chiến tranh Mars
Richard: Sự dũng mãnh
Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người đưa tin
Vincent: Chinh phục
Walter: Người chỉ huy quân đội
William: Mong muốn bảo vệ
Orson: Đứa con của gấu
Samson: Đứa con của mặt trời
Shanley: Con trai của người anh hùng
Basil: Người có tổ tiên hoàng tộc và sống một đời sung túc
Cuthbert: Tài năng bẩm sinh
Clitus: Đạt được vinh quang nhờ nỗ lực của chính bản thân
Dai: Tỏa sáng với đam mê
Eugene: Dòng dõi xuất thân quý tộc
Gwyn: Được ban phước
Jethro: Có tài hoa và thành công trong lĩnh vực bản thân đã chọn
Alvin: Người bạn chân chính
Darryl: Có phẩm chất được mọi người ngưỡng mộ, kính trọng
Elwyn: Người bạn chân thành, đáng tin cậy
Dermot: Người không bao giờ ghen tị
Clement: Người có trái tim rộng lượng
Engelbert: Người biết yêu thương và chăm sóc những người thân yêu, một thiên thần trong sáng
Finn: Người có đức tính tốt
Galvin: Trong sáng, dễ thương
Goldwin: Người bạn tốt bụng
Magnus: Trái tim vĩ đại
Atticus: Chàng trai cứng rắn
Bear: Người đàn ông mạnh mẽ
Alan: Quý ông lịch lãm và tự tin
Hebe: Trẻ trung, cá tính, năng động
Bellamy: Người con trai đẹp người đẹp nết
Bevis: Chàng trai soái ca
Rowan: Chàng trai tóc đỏ
Kenneth: Thu hút và mạnh mẽ, đẹp trai, sáng sủa, ưa nhìn, hào hoa
Elias: Người đàn ông nam tính
Ảnh minh hoạ
Tên tiếng Việt hay và ý nghĩa cho bé trai
Hải An: Hải có nghĩa là “biển”, An có nghĩa là “bình an”. Tên này thể hiện sự yên bình và sự rộng lượng.
Tuấn Anh: Tuấn có nghĩa là “duyên dáng”, Anh có nghĩa là “anh hùng”. Tên này thể hiện sự lịch lãm và sự dũng cảm.
Quang Minh: Quang có nghĩa là “ánh sáng”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự tinh thông và sáng suốt.
Đức Anh: Đức có nghĩa là “đức hạnh”, Anh có nghĩa là “anh hùng”. Tên này thể hiện sự đạo đức và sự can đảm.
Thanh Hải: Thanh có nghĩa là “thanh tao, trong sáng”, Hải có nghĩa là “biển”. Tên này thể hiện sự thanh khiết và sự mênh mông.
Hoàng Long: Hoàng có nghĩa là “quý tộc”, Long có nghĩa là “rồng”. Tên này biểu thị sự quyền lực và uy quyền.
Minh Quân: Minh có nghĩa là “ánh sáng”, Quân có nghĩa là “binh lính”. Tên này thể hiện sự thông minh và sự dũng mãnh.
Phúc Đức: Phúc có nghĩa là “may mắn”, Đức có nghĩa là “đức hạnh”. Tên này thể hiện sự may mắn và đạo đức.
Hữu Thanh: Hữu có nghĩa là “có, sở hữu”, Thanh có nghĩa là “thanh tao, trong sáng”. Tên này thể hiện sự sở hữu và thanh khiết.
Văn Minh: Văn có nghĩa là “trí tuệ, văn chương”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự thông minh và tinh thông văn chương.
Minh Huy: Minh có nghĩa là “ánh sáng”, Huy có nghĩa là “phúc”. Tên này thể hiện sự sáng suốt và may mắn.
Khánh An: Khánh có nghĩa là “vĩnh cửu, bền vững”, An có nghĩa là “bình an”. Tên này thể hiện sự ổn định và yên bình.
Đức Hải: Đức có nghĩa là “đức hạnh”, Hải có nghĩa là “biển”. Tên này thể hiện sự đạo đức và sự mênh mông.
Tuấn Minh: Tuấn có nghĩa là “duyên dáng”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự lịch lãm và sáng suốt.
Quốc Anh: Quốc có nghĩa là “quốc gia”, Anh có nghĩa là “anh hùng”. Tên này thể hiện sự kiêu hãnh và quả cảm.
Hiếu Minh: Hiếu có nghĩa là “hiếu thảo, hiếu khách”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự hiếu thảo và sáng suốt.
Thanh Quang: Thanh có nghĩa là “thanh tao, trong sáng”, Quang có nghĩa là “ánh sáng”. Tên này thể hiện sự thanh khiết và sáng sủa.
Long Phúc: Long có nghĩa là “rồng”, Phúc có nghĩa là “may mắn”. Tên này thể hiện sự mạnh mẽ và may mắn.
Tùng Anh: Tùng có nghĩa là “cây thông”, Anh có nghĩa là “anh hùng”. Tên này thể hiện sự kiên nhẫn và can đảm.
Hoàng Minh: Hoàng có nghĩa là “quý tộc”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự quý phái và sáng suốt.
Duy Tân: Duy có nghĩa là “duy nhất”, Tân có nghĩa là “mới”. Tên này thể hiện sự độc đáo và sự sáng tạo.
Ngọc Hải: Ngọc có nghĩa là “quý giá, ngọc bích”, Hải có nghĩa là “biển”. Tên này thể hiện sự quý phái và rộng lượng.
Đức Minh: Đức có nghĩa là “đức hạnh”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự đạo đức và sáng suốt.
Hiệp An: Hiệp có nghĩa là “hợp tác, đoàn kết”, An có nghĩa là “bình an”. Tên này thể hiện sự hòa hợp và bình yên.
Thành Quốc: Thành có nghĩa là “thành phố”, Quốc có nghĩa là “quốc gia”. Tên này thể hiện sự thành công và quốc tế.
Hùng Minh: Hùng có nghĩa là “anh hùng, vĩ đại”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự dũng cảm và sáng suốt.
Duy Tân: Duy có nghĩa là “duy nhất”, Tân có nghĩa là “mới”. Tên này thể hiện sự độc đáo và sự sáng tạo.
Ngọc Hải: Ngọc có nghĩa là “quý giá, ngọc bích”, Hải có nghĩa là “biển”. Tên này thể hiện sự quý phái và rộng lượng.
Đức Minh: Đức có nghĩa là “đức hạnh”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự đạo đức và sáng suốt.
Hiệp An: Hiệp có nghĩa là “hợp tác, đoàn kết”, An có nghĩa là “bình an”. Tên này thể hiện sự hòa hợp và bình yên.
Thành Quốc: Thành có nghĩa là “thành phố”, Quốc có nghĩa là “quốc gia”. Tên này thể hiện sự thành công và quốc tế.
Hùng Minh: Hùng có nghĩa là “anh hùng, vĩ đại”, Minh có nghĩa là “thông minh”. Tên này thể hiện sự dũng cảm và sáng suốt.
Khắc Anh: Khắc có nghĩa là “đúc kỷ yếu”, Anh có nghĩa là “anh hùng”. Tên này thể hiện sự kiên cường và can đảm.
Văn Hải: Văn có nghĩa là “trí tuệ, văn chương”, Hải có nghĩa là “biển”. Tên này thể hiện sự thông minh và sự rộng lượng.
Quang Huy: Quang có nghĩa là “ánh sáng”, Huy có nghĩa là “phúc”. Tên này thể hiện sự sáng suốt và may mắn.
Bình An: Bình có nghĩa là “yên bình”, An có nghĩa là “bình an”. Tên này thể hiện sự bình yên và an lành.